ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Chủ Nhật, Tháng Năm 22, 2022
Tin tức Online Học Hành-Mẹo Vặt
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin tức Online Học Hành-Mẹo Vặt
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Danh sách mã trường THPT tại Hà Nội năm 2022 – 2023

Tiny Edu by Tiny Edu
9 Tháng Năm, 2022
in Biểu mẫu, Tài Liệu
0
Danh sách mã trường THPT tại Hà Nội năm 2022 – 2023
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
ADVERTISEMENT

Danh sách mã trường THPT tại Hà Nội năm 2022 – 2023, Danh mục mã số trường THPT tại Hà Nội năm 2022 – 2023 giúp các bạn học sinh đăng kí dự tuyển theo đúng khu vực

Danh mục mã số các trường THPT công lập tại Hà Nội mới nhất hiện nay được thực hiện theo quy định tại Phụ lục X ban hành theo Công văn 944/SGDĐT-QLT ngày 12/04/2022 của Thành phố Hà Nội.

Danh sách mã trường THPT tại Hà Nội giúp các em học sinh nhanh chóng ghi nhớ mã trường của địa phương mình để điền thông tin chính xác khi điền vào Phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022, hoặc Phiếu đăng ký dự tuyển vào lớp 10 THPT.  Đây là danh mục do Sở GD&ĐT Hà Nội in kèm danh sách và bảng mã số của 109 trường THPT công lập chia theo các KVTS trên địa bàn để học sinh tiện theo dõi và lựa chọn. Ngoài ra các bạn xem thêm: Danh sách mã Tỉnh, mã Huyện, mã Xã thi THPT Quốc gia 2022, Mã trường THPT 2022 tại Thanh Hoá, Danh sách mã trường THPT tại Hồ Chí Minh.

Danh sách các trường THPT ở Hà Nội năm 2022 – 2023

TT

Trường THPT

Mã trường

Ghi chú

TT

Trường THPT

Mã trường

Ghi chú

KVTS 1: Ba Đình, Tây Hồ

6

Đông Mỹ

2703

1

Nguyễn Trãi-Ba Đình

0101

7

Nguyễn Quốc Trinh

2704

2

Phạm Hồng Thái

0102

KVTS 5: Gia Lâm, Long Biên

3

Phan Đình Phùng

0103

N2

1

Cao Bá Quát-Gia Lâm

0901

4

Chu Văn An

2401

TPSN, Đ2, N1

2

Dương Xá

0902

5

Tây Hồ

2402

3

Nguyễn Văn Cừ

0903

KVTS 2: Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm

4

Yên Viên

0904

1

Đoàn Kết-Hai Bà Trưng

1101

N2

5

Lý Thường Kiệt

1501

2

Thăng Long

1102

N2

6

Nguyễn Gia Thiều

1502

N2, H2

3

Trần Nhân Tông

1103

7

Phúc Lợi

1503

4

Trần Phú-Hoàn Kiếm

1301

8

Thạch Bàn

1504

5

Việt Đức

1302

N1, N2, H2, Đ2, TC

KVTS 6: Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn

KVTS 3: Cầu Giấy, Đống Đa, Thanh Xuân

1

Bắc Thăng Long

0701

1

Chuyên Hà Nội-Amsterdam

0401

TPSN

2

Cổ Loa

0702

2

Cầu Giấy

0402

3

Đông Anh

0703

3

Yên Hòa

0403

4

Liên Hà

0704

4

Đống Đa

0801

5

Vân Nội

0705

5

Kim Liên

0802

N1

6

Mê Linh

1601

6

Lê Quý Đôn-Đống Đa

0803

7

Quang Minh

1602

7

Quang Trung-Đống Đa

0804

8

Tiền Phong

1603

8

Nhân Chính

2801

9

Tiến Thịnh

1604

9

Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

2802

10

Tự Lập

1605

10

Khương Đình

2803

11

Yên Lãng

1606

11

Khương Đình

2804

12

Đa Phúc

2201

KVTS 4: Hoàng Mai, Thanh Trì

13

Kim Anh

2202

1

Hoàng Văn Thụ

1401

14

Minh Phú

2203

2

Trương Định

1402

15

Sóc Sơn

2204

3

Việt Nam-Ba Lan

1403

16

Trung Giã

2205

4

Ngọc Hồi

2701

17

Xuân Giang

2206

5

Ngô Thì Nhậm

2702

TT

Trường THPT

Mã trường

Ghi chú

TT

Trường THPT

Mã trường

Ghi chú

KVTS 7: Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Đan Phượng, Hoài Đức

8

Thạch Thất

2504

1

Nguyễn Thị Thị Minh Khai

0301

9

Minh Hà

2505

2

Thượng Cát

0302

KVTS 10: Chương Mỹ, Hà Đông, Thanh Oai

3

Xuân Đỉnh

0303

1

Chúc Động

0501

4

Đại Mỗ

1801

2

Chương Mỹ A

0502

5

Trung Văn

1802

3

Chương Mỹ B

0503

6

Xuân Phương

1803

4

Xuân Mai

0504

7

Mỹ Đình

1804

5

Nguyễn Văn Trỗi

0505

8

Đan Phượng

0601

6

Chuyên Nguyễn Huệ

1001

Chuyên P3

9

Hồng Thái

0602

7

Lê Quý Đôn-Hà Đông

1003

10

Tân Lập

0603

8

Quang Trung-Hà Đông

1004

11

Hoài Đức A

1201

9

Trần Hưng Đạo-Hà Đông

1005

12

Hoài Đức B

1202

10

Nguyễn Du-Thanh Oai

2601

13

Vạn Xuân-Hoài Đức

1203

11

Thanh Oai A

2602

14

Hoài Đức C

1204

12

Thanh Oai B

2603

KVTS 8: Ba Vì, Phúc Thọ, Sơn Tây

KVTS 11: Phú Xuyên, Thường Tín

1

Ba Vì

0201

1

Đồng Quan

1901

2

Bất Bạt

0202

2

Phú Xuyên A

1902

3

Minh Quang

0203

3

Phú Xuyên B

1903

4

Ngô Quyền-Ba Vì

0204

4

Tân Dân

1904

5

Quảng Oai

0205

5

Lý Từ Tấn

2901

6

PT Dân Tộc Nội trú

0206

6

Nguyễn Trãi-Thường Tín

2902

7

Ngọc Tảo

2001

7

Tô Hiệu-Thường Tín

2903

8

Phúc Thọ

2002

8

Thường Tín

2904

9

Vân Cốc

2003

9

Vân Tảo

2905

10

Sơn Tây

2301

P3

KVTS 12: Mỹ Đức, Ứng Hòa

11

Tùng Thiện

2302

1

Hợp Thanh

1701

12

Xuân Khanh

2303

2

Mỹ Đức A

1702

KVTS 9: Quốc Oai, Thạch Thất

3

Mỹ Đức B

1703

1

Cao Bá Quát-Quốc Oai

2101

4

Mỹ Đức C

1704

2

Minh Khai

2102

5

Đại Cường

3001

3

Quốc Oai

2103

6

Lưu Hoàng

3002

4

Phan Huy Chú-Quốc Oai

2104

7

Trần Đăng Ninh

3003

5

Bắc Lương Sơn

2501

8

Ứng Hòa A

3004

6

Hai Bà Trưng-Thạch Thất

2502

9

Ứng Hòa B

3005

7

Phùng Khắc Khoan

2503

Ký hiệu viết tắt cột “Ghi chú”: TPSN: Tiếng Pháp song ngữ; P3: Pháp 3 năm; N1: Tiếng Nhật (NN1); N2: Tiếng Nhật (NN2); Đ2: Tiếng Đức (NN2); H2: Tiếng Hàn (NN2); TC: Tăng cường Tiếng Pháp./.

BẢNG QUY ĐỊNH VIẾT TẮT TRÊN PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN VÀO LỚP 10

TT

Đối tượng/Diện chính sách

Ký hiệu viết tắt

1

Con liệt sĩ

L

2

Con thương binh, bệnh binh mất sức lao động ≥ 81%

N

3

Con thương binh, bệnh binh mất sức <81%

B

4

Đăng ký thi vào lớp song bằng tú tài

2HC

5

Đăng ký thi vào lớp song ngữ tiếng Pháp

2FL

6

Đăng ký học tiếng Đức ngoại ng ữ 2 hệ 7 năm (có chứng chỉ A2 trở lên)

A2

7

Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

C

8

Đạt giải văn nghệ, thể dục thể thao cấp tỉnh/thành phố

Nhất: VT1; Nhì: VT2

Ba: VT3; Khuyến khích: VT4

9

Đạt giải văn hóa, khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố

Nhất: VH1; Nhì: VH2

Ba: VH3; Khuyến khích: VH4

10

Con Anh hùng LLVT, Anh hùng LĐ, Bà mẹ Việt Nam anh hùng

A

11

Là người dân tộc

D

12

Hiện sống và học tập ở vùng KT – XH khó khăn

VKK

13

Giải quốc tế về văn hóa, khoa học kỹ thuật

GQH

14

Giải quốc tế về văn nghệ thể dục thao

GQT

15

Đạt giải văn nghệ, thể dục thể thao cấp quốc gia

Nhất: GT1; Nhì: GT2

Ba: GT3; Khuyến khích: GT4

16

Đạt giải văn hóa, khoa học kỹ thuật cấp quốc gia

Nhất: GH 1 ; Nhì: GH2

Ba: GH3; Khuyến khích: GH4

ADVERTISEMENT

Liên Quan:

Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn) Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên Phân tích 13 câu đầu bài Vội vàng của Xuân Diệu (Dàn ý + 10 Mẫu) Default ThumbnailVăn mẫu lớp 9: Cảm nhận của em về bài thơ Mùa xuân nho nhỏ của Thanh Hải
Tags: Danh sách mã trường THPT Hà NộiDanh sách mã trường THPT ở Hà NộiDanh sách mã trường THPT tại Hà NộiDanh sách mã trường THPT tại Hà Nội năm 2022 - 2023Mã trường THPT ở Hà Nội
ADVERTISEMENT

Bài Viết Mới

Điểm so sánh c3 c4 cam
Blog

Điểm so sánh c3 c4 cam

by Tiny Edu
22 Tháng Năm, 2022
0

Điểm so sánh c3 c4 cam

Read more
Những câu nói không nên nói với bạn gái

Những câu nói không nên nói với bạn gái

22 Tháng Năm, 2022
3 phút giới thiệu bản thân trước lớp

3 phút giới thiệu bản thân trước lớp

22 Tháng Năm, 2022
Top 20 cửa hàng bán thiệp Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp 2022

Top 20 cửa hàng bán thiệp Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp 2022

22 Tháng Năm, 2022
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x bình trừ xy 2 x 2 x=0, x 3 được tính bởi công thức

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x bình trừ xy 2 x 2 x=0, x 3 được tính bởi công thức

22 Tháng Năm, 2022
Tất cả các số có 3 chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số bằng 3 và các số đó chia hết cho 2

Tất cả các số có 3 chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số bằng 3 và các số đó chia hết cho 2

22 Tháng Năm, 2022
Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 1 1 xcyx − − − và hai trục tọa độ là S tính S

Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 1 1 xcyx − − − và hai trục tọa độ là S tính S

22 Tháng Năm, 2022
Top 1 cửa hàng doll eyes Thị xã Cửa Lò Nghệ An 2022

Top 1 cửa hàng doll eyes Thị xã Cửa Lò Nghệ An 2022

22 Tháng Năm, 2022
Bộ đề trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Mai Lan Hương Chương trình mới

Bộ đề trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Mai Lan Hương Chương trình mới

22 Tháng Năm, 2022
randals là gì – Nghĩa của từ randals

randals là gì – Nghĩa của từ randals

22 Tháng Năm, 2022

Phản hồi gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright -Mẹo Vặt Online Asianbeauty

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright -Mẹo Vặt Online Asianbeauty