Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 7
Sinh học
Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 49: (có đáp án)Đa dạng của lớp Thú, bộ Dơi và bộ Cá voi (phần 2) !!
Xem Tắt
- 1 Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- 1.1 Câu 1: Thức ăn của cá voi xanh là gì?
- 1.2 Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
- 1.3 Câu 3: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
- 1.4 Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?
- 1.5 Câu 5: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
- 1.6 Câu 6: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?
- 1.7 Câu 7: Động vật nào dưới đây không có răng?
- 1.8 Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?
- 1.9 Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
- 1.10 Câu 10: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7 (Ngắn Gọn)
- Sách Giáo Viên Sinh Học Lớp 7
- Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
Câu 1: Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
A. Có đuôi.
B. Không có xương ngón tay.
C. Lông mao thưa, mềm mại.
D. Chi trước biến đổi thành cánh da.
Câu 3: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Cá voi có cơ thể …(1)…, có lớp mỡ dưới da …(2)… và …(3)… gần như tiêu biến hoàn toàn.
A. (1): hình chữ nhật; (2): rất mỏng; (3): chi trước
B. (1): hình thoi; (2): rất mỏng; (3): lông
C. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): lông
D. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): chi trước
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?
A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.
C. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.
D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.
Câu 5: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A. Thị giác.B. Xúc giác.C. Vị giác.D. Thính giác.
Câu 6: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?
A. Tiêu biến hoàn toàn.B. To và khỏe.
C. Nhỏ và yếu.D. Biến đổi thành vây.
Câu 7: Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập voi.B. Chó sói lửa.
C. Dơi ăn sâu bọ.D. Cá voi xanh.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?
A. Không có răng.
B. Chi sau biến đổi thành cánh da.
C. Có đuôi.
D. Không có lông mao.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
A. Không có răng.
B. Lông mao thưa, mềm mại.
C. Chi trước biến đổi thành cánh da.
D. Có đuôi ngắn.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?
A. Bay theo đường vòng.
B. Bay theo đường thẳng.
C. Bay theo đường dích dắc.
D. Bay không có đường bay rõ rệt.
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
B
C
B
D
Câu
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
C
A
D
Các bài tập trắc nghiệm sinh 7 khác
Động vật nào dưới đây không có răng?
A.
B.
C.
D.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập voi
B. Chó sói lửa.
C. Dơi ăn sâu bọ
D. Cá voi xanh
Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập voi
B. Chó sói lửa.
C. Dơi ăn sâu bọ
D. Cá voi xanh
Các câu hỏi tương tự
1. Cá heo, Cá hồi, Cá thu :loài nào có quan hệ họ hàng gần nhau hơn. Giải thích? 2. Kể tên đại diện của: Bộ thú huyệt, bộ thú túi, bộ dơi, bộ cá voi, bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ, bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhắm, bộ ăn thịt, bộ linh trưởng. 3. ĐV đưới nóng thường có cấu tạo, tập tính nào để thích nghi với MT 4.Vd cik thể những ĐV thích nghi với môi trườn đới nóng 4. Động vật đới lạnh thường có cấu tạo ,tập tính nào để thích nghi với MT 5. Vd cụ thể với những ĐV thích nghi với MT đới lạnh 6. Kể VD về một số ĐV nguyên sinh có hình thức sinh sản vô tính? Sinh sản hữu tính?Nêu khái niệm sinh sản bô tính, khái niệm sinh sản
Dưới đây là hình ảnh cá voi xanh, cá voi xanh là loài động vật lớn nhất hiện nay, bằng hiểu biết của em hiện nay hãy cho biết kích thước chiều dài của cá voi xanh có thế đạt tới
A. 45 mét.
B. 25 mét.
C. 33 mét.
D. 100 mét.
cho các động vật sau: chó sói, sóc, cá heo, thỏ, thú mỏ vịt, kanguru, báo, nhím, cá voi, chuột chù, mèo, chuột đồng: hãy sắp xếp các động vật trên vào đúng bộ thú đã học