-
Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Câu 4 trang 31 vở thực hành Địa lí lớp 6: Dựa vào bản đồ Tự nhiên thế giới (trang 96 -97), kể tên một số cao nguyên và đồng bằng lớn trên thế giới.
Quảng cáo
Lời giải:
* Một số cao nguyên: CN. Mông Cổ (trang 97), CN. Kim-boc-li (trang 97), CN. Cô-lô-ra-đô (trang 96), CN. Pa-ta-co-ni (trang 96)
* Một số đồng bằng: ĐB.Bắc Âu, ĐB. Đông Âu, ĐB. Tây Xi-bia, ĐB. Xcan-đi-na-vi, ĐB. Hoa Bắc, ĐB. Ấn Hằng, ĐB. La-not (trang 96)
Quảng cáo
Xem thêm các bài giải vở thực hành Địa lí lớp 6 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
-
Câu 1 trang 31 vở thực hành Địa lí lớp 6: Dựa vào hình 1, 2 và thông tin trong mục 1, em hãy cho biết sự khác nhau giữa núi và đồi…
-
Câu 2 trang 31 vở thực hành Địa lí lớp 6: Dựa vào bản đồ Tự nhiên thế giới (trang 96 -97), kể tên một số dãy núi lớn trên thế giới…
-
Câu 3 trang 31 vở thực hành Địa lí lớp 6: Quan sát hình 3, 4 và thông tin trong mục 1, em hãy nêu sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng…
-
Câu 5 trang 32 vở thực hành Địa lí lớp 6: Em hãy cho biết trong các đối tượng sau, đâu là khoáng sản…
-
Câu 6 trang 32 vở thực hành Địa lí lớp 6: Hãy kể tên ít nhất một vật dụng hằng ngày em thường sử dụng được làm từ khoáng sản…
-
Câu 7 trang 32 vở thực hành Địa lí lớp 6: Sắp xếp các loại khoáng sản sau vào ba nhóm sao cho đúng…
-
Câu 1 trang 32 vở thực hành Địa lí lớp 6: Nêu đặc điểm của các dạng địa hình chính trên Trái Đất: núi, đồi, cao nguyên…
-
Câu 2 trang 32 vở thực hành Địa lí lớp 6: Khi xây dựng nhà, chúng ta sử dụng những vật liệu gì có nguồn gốc từ khoáng sản…
-
Câu 3 trang 33 vở thực hành Địa lí lớp 6: Dựa vào hình vẽ bên, hãy xác định độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối của…
-
Câu 4 trang 33 vở thực hành Địa lí lớp 6: Chọn một trong hai nhiệm vụ sau…
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
-
Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải Vở thực hành Địa Lí lớp 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát VTH Địa Lí 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
-
Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Câu 5 trang 13 sách bài tập Địa Lí lớp 6 – Kết nối tri thức: Đọc bản đồ Tự nhiên thế giới (trang 96 – 97 SGK), cho biết:
Quảng cáo
– Nội dung và phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên bản đồ.
– Các lục địa nằm ở bán cầu Tây, các lục địa nằm ở bán cầu Đông.
– Tên các đại dương trên thế giới.
– Tên một số dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng lớn ở châu Á.
– Nội dung và phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên bản đồ: Bản đồ Tự nhiên thế giới, thể hiện qua hai bán cầu Tây và bán cầu Đông.
Lời giải:
– Các lục địa nằm ở bán cầu Tây: lục địa Bắc Mỹ, lục địa Nam Mỹ. Các lục địa nằm ở bán cầu Đông: lục địa Á – Âu, lục địa Phi, lục địa Ô-xtrây-li-a.
– Tên các đại dương trên thế giới: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương.
– Tên một số dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng lớn ở châu Á:
+ Dãy Hi-ma-lay-a, dãy Thiên Sơn, dãy Đại Hưng An
+ Sơn nguyên Tây Tạng, sơn nguyên Trung Xi-bia,…
+ Đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Ấn Hằng,…
Quảng cáo
Xem thêm các bài giải sách bài tập Địa Lí lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
-
Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Soạn, Giải sách bài tập Địa Lí lớp 6 hay, chi tiết – Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát Sách bài tập Địa Lí 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải Câu 4 trang 31 vở thực hành Địa lí lớp 6 Kết nối tri thức hay, ngắn gọn giúp bạn biết cách làm bài tập trong VTH Địa Lí 6.
Câu 4 trang 31 vở thực hành Địa lí lớp 6: Dựa vào bản đồ Tự nhiên thế giới (trang 96 -97), kể tên một số cao nguyên và đồng bằng lớn trên thế giới.
Lời giải:
* Một số cao nguyên: CN. Mông Cổ (trang 97), CN. Kim-boc-li (trang 97), CN. Cô-lô-ra-đô (trang 96), CN. Pa-ta-co-ni (trang 96)
* Một số đồng bằng: ĐB.Bắc Âu, ĐB. Đông Âu, ĐB. Tây Xi-bia, ĐB. Xcan-đi-na-vi, ĐB. Hoa Bắc, ĐB. Ấn Hằng, ĐB. La-not (trang 96)
Đề bài
1. Dựa vào hình 1, 2 và thông tin trong mục 1, em hãy cho biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
Hình 1. Quang cảnh vùng núi An-pơ ở Thụy Sỹ
Hình 2. Quang cảnh đồi ở Việt Nam
2. Dựa vào bản đồ Tự nhiên thế giới (trang 96 – 97), kể tên một số dãy núi lớn trên thế giới.
Bản đồ Tự nhiên thế giới
3. Quan sát hình 3, 4 và thông tin trong mục 1, em hãy nêu sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng.
Hình 3. Quang cảnh cao nguyên Pa-ta-gô-ni ở Nam Mỹ
Hình 4. Quang cảnh đồng bằng châu thổ sông Cửu Long của Việt Nam
4. Dựa vào bản đồ tự nhiên thế giới (96 – 97), kể tên một số cao nguyên, đồng bằng lớn trên thế giới.
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải – Xem chi tiết
1. Quan sát hình 1, 2 và đọc thông tin trong mục 1.
2. Quan sát bản đồ Tự nhiên thế giới (trang 96 – 97).
3. Quan sát hình 3, 4 và đọc thông tin trong mục 1.
4. Quan sát bản đồ Tự nhiên thế giới (trang 96 – 97).
Lời giải chi tiết
1. Khác nhau giữa núi và đồi
2. Các dãy núi lớn trên thế giới
Dãy Hi-ma-lay-a, dãy An-pơ, dãy Đại Hưng An, dãy U-ran, dãy Rốc-ki, dãy An-đét, dãy At-lát, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a,…
3. Khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng
4. Cao nguyên, đồng bằng lớn trên thế giới
– Cao nguyên: CN. Cô-lô-ra-đô, CN. Mông Cổ, CN, Pa-ta-gô-ni,…
– Đồng bằng: ĐB. A-ma-dôn, ĐB. Bắc Âu, ĐB. Đông Âu, ĐB. Tây Xi-bia, ĐB. Ấn Hằng, ĐB. Hoa Bắc,…
Loigiaihay.com
Discussion about this post